Tỷ giá khi giao dịch hàng hoá tại các Sở giao dịch hàng hoá ở nước ngoài mà
Sở Giao dịch Hàng hoá Việt Nam có kết nối liên thông như sau:
Tỷ giá nguyên tệ theo Quyết định số 361/QĐ/TGĐ-MXV
STT | Nguyên tệ | Tỷ giá quy đổi | Tỷ giá mua | Tỷ giá bán |
1 | USD (Đô la Mỹ) | 26.180 | 25.820 | 26.180 |
2 | JPY (Yên Nhật) | 187 | 177 | 187 |
3 | MYR (Ringgit Malaysia) | 5.977 | 5.850 | 5.977 |
4 | CNY (Nhân dân tệ) | 3.627 | 3.514 | 3.627 |
Chú thích
- Tỷ giá mua: Là tỷ giá dùng để mua nguyên tệ từ khách hàng tất toán lãi vị thế và được áp dụng khi kết thúc phiên giao dịch.
- Tỷ giá bán: Là tỷ giá dùng để bán nguyên tệ cho khách hàng tất toán lỗ vị thế và được áp dụng khi kết thúc phiên giao dịch.
- Tỷ giá quy đổi: Là tỷ giá được sử dụng để quy đổi tạm thời giá, giá trị hợp đồng, lãi lỗ vị thế của các hợp đồng nguyên tệ sang VND để tính toán trên hệ thống giao dịch trong phiên giao dịch.
Hiệu lực áp dụng
- Tỷ giá mua và tỷ giá bán được áp dụng cho các phiên giao dịch kể từ ngày 24/4/2025.
- Tỷ giá quy đổi được áp dụng cho các phiên giao dịch kể từ ngày 25/4/2025.