Chi tiết hợp đồng tương lai cà phê Robusta

Hợp đồng tương lai cà phê Robusta trên sàn ICE EU là công cụ giúp nhà đầu tư giao dịch dựa trên giá cà phê Robusta kỳ hạn, quản lý rủi ro và tìm kiếm lợi nhuận từ biến động thị trường. Được tiêu chuẩn hóa về khối lượng, chất lượng và thời gian giao nhận, hợp đồng này mang đến cơ hội đầu tư hiệu quả cho doanh nghiệp và cá nhân quan tâm đến thị trường cà phê Robusta.

Hợp đồng tương lai cà phê Robusta

Tiêu chuẩn chất lượng sản phẩm cà phê Robusta

Cà phê Robusta giao dịch trên Sở Giao Dịch Hàng Hóa ICE EU phải đáp ứng các tiêu chuẩn chất lượng phân loại từ loại 1 đến loại 3, dựa trên phương pháp phân loại của Hiệp hội Cà phê Mỹ (SCAA). Các tiêu chuẩn này được áp dụng cho mẫu thử 300 gram hạt cà phê, được sàng qua các lỗ sàng có kích thước từ 14 đến 18. Sau khi sàng, tỷ lệ phần trăm khối lượng còn lại được tính toán.

Cà phê loại 1

  • Tối đa 5 khiếm khuyết trong 300 gram cà phê.

  • Không có lỗi cơ bản đối với nhân cà phê.

  • Khối lượng hạt còn lại trên lỗ sàng không quá 5%.

  • Cà phê phải có ít nhất một đặc tính nổi bật như mùi thơm, độ chua hoặc hương vị.

  • Không có hạt lỗi, hạt thối hoặc nhân non.

  • Độ ẩm từ 9-13%.

Cà phê loại 2

  • Có tối đa 8 khiếm khuyết trong 300 gram cà phê.

  • Các lỗi cơ bản đối với nhân cà phê vẫn được phép.

  • Khối lượng hạt còn lại trên lỗ sàng không quá 5%.

  • Cà phê phải có ít nhất một đặc tính phân biệt như hương vị, mùi thơm hoặc độ chua.

  • Không có hạt lỗi và chỉ cho phép tối đa 3 nhân non.

  • Độ ẩm từ 9-13%.

Cà phê loại 3

  • Từ 9 đến 23 khiếm khuyết trong 300 gram cà phê.

  • 50% trọng lượng hạt phải qua lỗ sàng cỡ 15 và không quá 5% trọng lượng hạt giữ lại trên lỗ sàng có kích cỡ dưới 14.

  • Không quá 5 nhân non trong 300 gram cà phê.

  • Độ ẩm từ 9-13%.

Đặc tả chi tiết hợp đồng tương lai cà phê Robusta trên sàn ICE EU

Hàng hóa giao dịch Cà phê Robusta ICE EU
Mã hàng hóa LRC
Độ lớn hợp đồng 10 tấn/Lot
Đơn vị yết giá USD/tấn
Thời gian giao dịch Thứ 2 – Thứ 6:
Mùa hè: 15:00 - 23:30
Mùa đông: 16:00 - 00:30 (ngày hôm sau)
Bước giá 1 USD/tấn
Tháng đáo hạn Tháng 1, 3, 5, 7, 9, 11 (tổng số tháng niêm yết là 10)
Ngày đăng ký giao nhận 5 ngày trước ngày thông báo đầu tiên
Ngày thông báo đầu tiên Ngày làm việc thứ 4 trước ngày làm việc đầu tiên của tháng đáo hạn
Ngày giao dịch cuối cùng Ngày làm việc thứ 4 trước ngày làm việc cuối cùng của tháng đáo hạn vào lúc 19h30
Ký quỹ Theo quy định của MXV
Giới hạn vị thế Theo quy định của MXV
Biên độ giá Không quy định
Phương thức thanh toán Giao nhận vật chất
Tiêu chuẩn chất lượng Cà phê Robusta loại 1, loại 2, loại 3

 

Để mở tài khoản giao dịch và nhận thêm những tư vấn về thị trường hàng hóa, vui lòng liên hệ với HCT qua các phương thức dưới đây:

Công ty Cổ phần Giao dịch Hàng hóa Thành phố Hồ Chí Minh (HCT) - Thành viên xuất sắc thuộc Sở Giao dịch Hàng hóa Việt Nam 

Bình luận
Gửi bình luận
Mới nhấtQuan tâm nhất